giá vàng 9999 hôm nay tại nghệ an
Không hề thua kém thị trường vàng ở các tỉnh thành khác, Hà Tĩnh cũng quy tụ rất nhiều nhà đầu tư vàng. Vì thế, việc cập nhật giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh luôn được nhiều người tìm kiếm.. Để giúp khách hàng tiết kiệm thời gian tối đa, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về giá vàng 96, 97, 98, SJC, PNJ, 9999
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC DOJI PNJ hôm nay 13/10/2022. Giá vàng hôm nay Giá vàng thế giới hôm nay 13/10. Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 13/10 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao ngay ở mức 1.671,3 - 1.671,8 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua tăng lên mức 1.673,40 USD/ounce.
Xem giá vàng ngày hôm nay 24h mới nhất: giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng PNJ, DOJI, 24k, 18k cập nhật từng giờ Đề xuất Bộ Giáo dục & Đào tạo định giá sách giáo khoa thay vì NXB tự quyết; Shopee, Tiki, Lazada dự kiến vẫn phải nộp thuế thay người bán; Mỹ yêu cầu ghi
Giá vàng hôm nay 10/10, giá vàng trong nước tăng lên ngưỡng 65,60 - 66,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng hôm nay 7/10: Vàng 9999 tiếp tục giảm mạnh Giá vàng hôm nay 8/10: GIá vàng 9999 cuối tuần đi ngang Giá vàng hôm nay 9/10: Giá vàng SJC vượt mốc 66 triệu đồng/lượng.
Vay Tienonline Me. Giá vàng 9999 tại Nghệ An 1 chỉ hôm nay bao nhiêu cập nhật mới nhất về giá vàng trong nước, giá vàng thế giới có biểu đồ 30 ngày. Giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ với vàng nữ trang 99% và 30 ngày qua của giá vàng nữ trang 99% BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT Ngày Mua Bán 12-06-2023 5,434,500 5,554,500 11-06-2023 5,434,500 5,554,500 10-06-2023 5,434,500 5k 5,554,500 5k 09-06-2023 5,439,400 15k 5,559,400 15k 08-06-2023 5,424,600 10k 5,544,600 10k 07-06-2023 5,434,500 5k 5,554,500 5k 06-06-2023 5,429,500 5k 5,549,500 5k 05-06-2023 5,424,600 10k 5,544,600 10k 04-06-2023 5,434,500 5,554,500 03-06-2023 5,434,500 15k 5,554,500 15k 02-06-2023 5,449,300 15k 5,569,300 15k 01-06-2023 5,434,500 5,554,500 31-05-2023 5,434,500 5,554,500 30-05-2023 5,434,500 5k 5,554,500 5k 29-05-2023 5,439,400 5,559,400 Cập nhật bởi nếu có sai sót vui lòng liên hệ Tăng giảm so sánh với ngày trước đó Giá vàng 9999 1 chỉ hôm nay bao nhiêu với vàng nữ trang 99,99% và 30 ngày qua của giá vàng nữ trang 99,99% BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT Ngày Mua Bán 12-06-2023 5,540,000 5,610,000 11-06-2023 5,540,000 5,610,000 10-06-2023 5,540,000 5k 5,610,000 5k 09-06-2023 5,545,000 15k 5,615,000 15k 08-06-2023 5,530,000 10k 5,600,000 10k 07-06-2023 5,540,000 5k 5,610,000 5k 06-06-2023 5,535,000 5k 5,605,000 5k 05-06-2023 5,530,000 10k 5,600,000 10k 04-06-2023 5,540,000 5,610,000 03-06-2023 5,540,000 15k 5,610,000 15k 02-06-2023 5,555,000 15k 5,625,000 15k 01-06-2023 5,540,000 5,610,000 31-05-2023 5,540,000 5,610,000 30-05-2023 5,540,000 5k 5,610,000 5k 29-05-2023 5,545,000 5,615,000 Cập nhật bởi nếu có sai sót vui lòng liên hệ Tăng giảm so sánh với ngày trước đó Ngoài vàng 9999 còn những loại vàng khác, cách tính tuổi của vàng? Ngoài vàng 24k thì còn có loại vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K. Cách tính hàm lượng vàng Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng. Ví dụ Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24= => Tuổi vàng là 7,5 vàng 7 tuổi rưỡi. Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng % 18K 75 14K 58,33 10K 41,67 9K 37,5 Tại Việt Nam, vàng 9999 thường dùng trong làm trang sức hoặc dạng miếng có thể lưu giữ, còn vàng tây vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn. Hướng dẫn xem Giá vàng 9999 tại Nghệ An và mua vàng 9999 uy tín Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau – Đầu tiên Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau Vàng 9999 thường được gọi là vàng 4 số 9. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%. – Thứ hai Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua. Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%
Bảng giá vàng tại Long An sẽ được website tổng kết dựa trên 3 nguồn uy tín i Bảng giá vàng của SJC, ii Giá vàng tại các tiệm vàng thành phố Tân An và iii Giá vàng tại các ngân nhật lúc 090201 08/06/2023Nguồn Tổng hợp bởi vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L 66,410,000 ▼100K 67,010,000 ▼100K600,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,510,000 ▼100K 56,460,000 ▼100K950,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 55,510,000 ▼100K 56,560,000 ▼100K1,050,000Vàng nữ trang 99,99% 55,360,000 ▼100K 56,060,000 ▼100K700,000Vàng nữ trang 99% 54,306,000 ▼99K 55,506,000 ▼99K1,200,000Vàng nữ trang 75% 40,214,000 ▼75K 42,214,000 ▼75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3% 30,861,000 ▼59K 32,861,000 ▼59K2,000,000Vàng nữ trang 41,7% 21,564,000 ▼42K 23,564,000 ▼42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank 66,560,000 ▲50K 66,960,000 ▲50K400,000Giá vàng tại chợ đen 66,410,000 ▼100K 67,010,000 ▼100K600,000Mở tài khoản Binance miễn phí - Sàn mua bán coin 1 thế giớiBảng giá bao gồm các loại vàng– Vàng SJC 1L hay còn được gọi là vàng miếng 1 cây.– Vàng nhẫn SJC 1 chỉ hay còn được gọi là nhẫn trơn SJC 9999 4 số 9.– Vàng nữ trang cưới hỏi 99,99% hay còn được gọi là vàng trang sức 24k.– Vàng nữ trang vàng trang sức 75% còn được gọi là vàng 18k.– Vàng nữ trang trang sức 58,3% còn được gọi là vàng 14k.– Vàng nữ trang trang sức 41,7% còn được gọi là vàng số các cửa hàng uy tín và chất lượng hoạt động lâu năm tại Long An là Tiệm vàng Tân Kim Định, Tiệm Vàng Kim Tín, Tiệm Vàng Anh Đào Bến Lức, Tiệm Vàng Hai Nho, Vàng Bạc Đá Quý Ngọc đây là những địa điểm cực kỳ uy tín, có tuổi đời lâu năm trong lĩnh vực kinh doanh vàng. Đặc biệt là vàng trang sức và nữ trang các bạn đang quan tâm đến lĩnh vực kinh doanh vàng miếng, hưởng chênh lệnh từ biến động giá vàng. Thì SJC tại các ngân hàng là 1 lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Các ngân hàng được phép kinh doanh vàng miếng SJC tại Long An là Exinbank, Sacombank, Vietinbank…Mong rằng Website đã trả lời cho bạn Giá vàng hôm nay tại Long An là bao nhiêu? Giá vàng hôm nay lên tăng hay xuống giảm? Nên mua hay bán vàng trong hôm nay?
Giá vàng 4 số 9 tại Nghệ An 1 chỉ hôm nay bao nhiêu cập nhật mới nhất về giá vàng trong nước, giá vàng thế giới có biểu đồ 30 ngày. Giá vàng 4 số 9 tại Nghệ An hôm nay bao nhiêu 1 chỉ với vàng nữ trang 99% và 30 ngày qua của giá vàng nữ trang 99% BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT Ngày Mua Bán 12-06-2023 5,434,500 5,554,500 11-06-2023 5,434,500 5,554,500 10-06-2023 5,434,500 5k 5,554,500 5k 09-06-2023 5,439,400 15k 5,559,400 15k 08-06-2023 5,424,600 10k 5,544,600 10k 07-06-2023 5,434,500 5k 5,554,500 5k 06-06-2023 5,429,500 5k 5,549,500 5k 05-06-2023 5,424,600 10k 5,544,600 10k 04-06-2023 5,434,500 5,554,500 03-06-2023 5,434,500 15k 5,554,500 15k 02-06-2023 5,449,300 15k 5,569,300 15k 01-06-2023 5,434,500 5,554,500 31-05-2023 5,434,500 5,554,500 30-05-2023 5,434,500 5k 5,554,500 5k 29-05-2023 5,439,400 5,559,400 Cập nhật bởi nếu có sai sót vui lòng liên hệ Tăng giảm so sánh với ngày trước đó Giá vàng 4 số 9 tại Nghệ An 1 chỉ hôm nay bao nhiêu với vàng nữ trang 99,99% và 30 ngày qua của giá vàng nữ trang 99,99% BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT Ngày Mua Bán 12-06-2023 5,540,000 5,610,000 11-06-2023 5,540,000 5,610,000 10-06-2023 5,540,000 5k 5,610,000 5k 09-06-2023 5,545,000 15k 5,615,000 15k 08-06-2023 5,530,000 10k 5,600,000 10k 07-06-2023 5,540,000 5k 5,610,000 5k 06-06-2023 5,535,000 5k 5,605,000 5k 05-06-2023 5,530,000 10k 5,600,000 10k 04-06-2023 5,540,000 5,610,000 03-06-2023 5,540,000 15k 5,610,000 15k 02-06-2023 5,555,000 15k 5,625,000 15k 01-06-2023 5,540,000 5,610,000 31-05-2023 5,540,000 5,610,000 30-05-2023 5,540,000 5k 5,610,000 5k 29-05-2023 5,545,000 5,615,000 Cập nhật bởi nếu có sai sót vui lòng liên hệ Tăng giảm so sánh với ngày trước đó Giá vàng 4 số 9 tại Nghệ An còn những loại vàng khác, cách tính tuổi của vàng? Ngoài vàng 4 số 9 thì còn có loại vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K. Cách tính hàm lượng vàng Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng. Ví dụ Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24= => Tuổi vàng là 7,5 vàng 7 tuổi rưỡi. Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng % 18K 75 14K 58,33 10K 41,67 9K 37,5 Tại Việt Nam, vàng 9999 thường dùng trong làm trang sức hoặc dạng miếng có thể lưu giữ, còn vàng tây vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn. Hướng dẫn xem Giá vàng 4 số 9 tại Nghệ An và mua vàng 4 số 9 uy tín Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau – Đầu tiên Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau Vàng 4 số 9 thường được gọi là vàng 9999. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%. – Thứ hai Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua. Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%
Ngoài các thương hiệu lớn như SJC, PNJ hay DOJI thì vàng Phú Nguyên cũng là một trong những cơ sở kinh doanh vàng bạc có tiếng tại Nghệ An, được nhiều người tin tưởng mua hàng. Bởi vậy mà các thông tin về cửa hàng và giá vàng Phú Nguyên Nghệ An hôm nay là bao nhiêu luôn được rất nhiều người quan tâm. Mục lục1 Vàng Phú Nguyên Nghệ An là gì?2 Giá vàng Phú Nguyên Nghệ An hôm nay là bao nhiêu?3 Các chi nhánh của vàng Phú Nguyên Nghệ An Vàng Phú Nguyên là một trong những thương hiệu kinh doanh vàng bạc nổi tiếng của tỉnh Nghệ An. Vàng Phú Nguyên có tên đầy đủ là Công ty TNHH Phú Nguyên. Công ty chủ yếu hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các sản phẩm vàng mỹ nghệ hay các trang sức vàng… Phú Nguyên không chỉ tập trung phân phối và bán lẻ vàng nhẫn tròn trơn mà còn đầu tư, phát triển các sản phẩm trang sức vàng, vàng 24K mỹ nghệ , kim cương, nhẫn cưới… để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Tập đoàn chú trọng đầu tư trang thiết bị, công nghệ hiện đại để chế tác ra các sản phẩm tinh xảo, có thiết kế độc đáo thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng. Giá vàng Phú Nguyên Nghệ An hôm nay là bao nhiêu? Khi theo dõi giá vàng ở Nghệ An, khách hàng cần quan tâm đến giá vàng 9999 và giá vàng tây. Trong đó giá vàng 9999 thường có sự ổn định hơn trong khi giá vàng tây thường thay đổi theo từng sản phẩm. Dưới đây là bảng chi tiết giá vàng ở Nghệ An hôm nay Loại vàng Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 6,620 6,685 Nhẫn Trơn PNJ 5,325 5,415 Vàng Kim Bảo 5,325 5,415 Vàng Phúc Lộc Tài 5,325 5,425 Vàng 24K 5,280 5,360 Vàng 750 18K 3,895 4,035 Vàng 585 14K 3,011 3,151 Vàng 416 10K 2,105 2,245 Vàng miếng PNJ 5,325 5,425 Vàng 916 22K 4,870 4,920 Vàng 680 3,520 3,660 Vàng 650 3,359 3,499 Vàng 610 3,145 3,285 Đơn vị Nghìn đồng/chỉ Nắm được giá vàng chung của Nghệ An, bạn hoàn toàn có thể ước lượng được giá vàng Phú Nguyên Nghệ An hôm nay. Giá các sản phẩm vàng, trang sức vàng tại Phú Nguyên còn tùy thuộc vào giá vàng chung của tỉnh Nghệ An và tiền công chế tác. Ngoài ra, bạn có thể đến trực tiếp cửa hàng hoặc liên hệ qua số điện thoại liên hệ của cửa tiệm. Thương hiệu vàng Phú Nguyên Các chi nhánh của vàng Phú Nguyên Nghệ An Để mua vàng Phú Nguyên Nghệ An chính hãng khách hàng hãy đến 1 trong các địa chỉ dưới đây để được tư vấn về mẫu mã, giá cả của sản phẩm Tên chi nhánh Địa chỉ Số điện thoại Trụ sở chính Công ty TNHH Phú Nguyên Số 17, đường Cao Thắng, Phường Hồng Sơn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam 0383841877 Công ty TNHH Phú Nguyên Nga Số 05, đường Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam 02383 849696 Công ty TNHH Phú Nguyên Hùng Số nhà 21, Lê Lợi, Vinh, Thành phố Vinh, Nghệ An Công ty TNHH Phú Nguyên Nga Việt Số 5, Đường Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, 0962505909 Trên đây là cập nhật giá vàng Phú Nguyên Nghệ An chính là một trong những sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Theo dõi chúng tôi để biết thêm thông tin về giá vàng tại Nghệ An.
CẬP NHẬT GIÁ VÀNG ĐỨC TÀI TÂM ĐẠT NGHỆ AN MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2022. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14K,10k, …. trên toàn quốc. Công ty TNHH Đức Tài Tâm ĐạtBảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2022Giá Vàng PNJGiá vàng DojiGiá vàng SJCGiá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMCGiá vàng Phú QuýMột số tiệm vàng khác tại Nghệ An Công ty TNHH Đức Tài Tâm Đạt Là một công ty chuyên kinh doanh mặt hàng kim loại và quặng kim loại nổi tiếng tại Quỳnh Lưu, Nghệ An. Trong đó mặt hàng vàng bạc và các kim loại quý được nhiều người tin tưởng bởi sự uy tín cũng như chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng phục vụ tại của hàng. 📬 Đ/c K5 – Thị trấn Cầu giát – Quỳnh Lưu, Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An ☎️ SDT 091 116 67 89 Website Giá Vàng PNJ Đơn vị Nghìn/ lượng Khu vực Loại Mua vào Bán ra 9999 PNJ SJC Hà Nội PNJ SJC Đà Nẵng PNJ SJC Cần Thơ PNJ SJC Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ 24K Nữ trang 24K Nữ trang 18K Nữ trang 14K Nữ trang 10K Nguồn Giá vàng Doji Đơn vị Nghìn/lượng Loại Hà Nội Đà Nẵng Chí Minh Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra SJC Lẻ 4865 4880 4863 4890 4865 4885 SJC Buôn 4866 4879 4863 4890 4866 4884 Nguyên liệu 4840 4860 4838 4861 4838 4860 Nguyên liệu 4835 4855 4833 4856 4833 4855 Lộc Phát Tài 4865 4880 4863 4890 4865 4885 Kim Thần Tài 4865 4880 4863 4890 4865 4885 Hưng Thịnh Vượng 4840 4900 Nữ trang 4800 4890 4800 4890 4799 4889 Nữ trang 4790 4880 4790 4880 4789 4879 Nữ trang 99 4720 4845 4720 4845 4719 4844 Nữ trang 10k 1426 1576 1426 1576 Nữ trang 14k 2673 2873 2673 2873 2737 2867 Nữ trang 68 16k 3284 3484 Nữ trang 75 18k 3538 3688 3538 3688 3552 3682 Nguồn Giá vàng SJC Loại Mua vào Bán ra Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c 48,550,000 48,920,000 Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân 48,500,000 48,930,000 Vàng nữ trang 99,99% 47,900,000 48,650,000 Vàng nữ trang 99% 46,865,000 48,160,000 Vàng nữ trang 68% 31,450,000 33,250,000 Vàng nữ trang 58,3% 24,560,000 26,750,000 Vàng nữ trang 41,7% 18,639,000 20,439,000 Hà Nội Vàng SJC Đà Nẵng Vàng SJC Nha Trang Vàng SJC Buôn Ma Thuột Vàng SJC Cà Mau Vàng SJC Bình Phước Vàng SJC Biên Hòa Vàng SJC Miền Tây Vàng SJC Long Xuyên Vàng SJC Đà Lạt Vàng SJC Nguồn Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC Thương phẩm Loại vàng Mua vào Bán ra Vàng thị trường Vàng 24k Vàng HTBT Vàng 24k Vàng SJC Vàng miếng 24k Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 24k Bản vàng đắc lộc 24k Nhẫn tròn trơn 24k Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 24k Vàng nguyên liệu BTMC Vàng 750 18k Vàng 700 Vàng 680 Vàng 585 Vàng 375 Vàng nguyên liệu thị trường Vàng 750 18k Vàng 700 Vàng 680 Vàng 585 14k Vàng 9k Nguồn Giá vàng Phú Quý Đơn vị Loại Tên gọi Mua vào Bán ra SJC Vàng miếng SJC 4,865,000 4,885,000 SJN Vàng miếng SJC nhỏ 4,845,000 4,885,000 NPQ Nhẫn tròn trơn 4,835,000 4,885,000 TTPQ Thần tài Phú Quý 9999 4,805,000 4,875,000 24K Vàng 9999 4,805,000 4,875,000 999 Vàng 999 4,795,000 4,865,000 099 Vàn trang sức 99 4,755,000 4,820,000 V9999 Vàng thị trường 9999 4,785,000 4,885,000 V999 Vàng thị trường 999 4,765,000 4,865,000 V99 Vàng thị trường 99 4,735,000 4,835,000 Một số tiệm vàng khác tại Nghệ An Tiệm Vàng Bạc Kim Dung Thông 📬 Đ/c 29 Lê Lợi, Thành phố Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 842 150 Tiệm Vàng Bạc Kim Thành Huy 📬 Đ/c 03 Cao Thắng, Hồng Sơn, Thành phố Vinh, Nghệ An ☎️ SDT 02383 512 666 Tiệm Vàng Bạc Kim Thành Huy 2 📬 Đ/c Trần Phú, Quang Trung, Thành phố Vinh, Nghệ An ☎️ SDT 02383 829 999 Tiệm Vàng Bạc Phú Nguyên 📬 Đ/c 53 Lê Lợi, Hưng Bình, Tp. Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 833 333 Tiệm Vàng Bạc Phú Nguyên Hải 📬 Đ/c 79 Lê Lợi, Thành phố Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 844 542 Tiệm vàng Kim Vân Thân 📬 Đ/c QL1A, Khối 4, Diễn Châu, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 862 344 Vàng Bạc Như Trịnh 📬 Đ/c Khối 1 thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, TT. Yên Thành, Nghệ An ☎️ SDT 0962 880 888 Cửa hàng vàng bạc Kim Thành Nhân 📬 Đ/c 70 Trần Phú, Lê Mao, Thành phố Vinh, Nghệ An ☎️ SDT 0943 026 868 Doanh Nghiệp Tư Nhân Hiệu Vàng Ngọc Điều 📬 Đ/c Khối 1, Phường Trung Đô, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, ☎️ SDT 02383 551 415 Tiệm Vàng Bạc Kim Nguyên Hùng 📬 Đ/c 280 Nguyễn Trãi, Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 851 719 Tiệm Vàng Bạc Kim Hóa 📬 Đ/c 6 Cao Thắng, Hồng Sơn, Thành phố Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 842 626 Công Ty TNHH Vàng Bạc Quang Dũng 📬 Đ/c 199 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An ☎️ SDT 02383 551 803 Vàng bạc Trường Kỳ – Tuấn 📬 Đ/c Nam Đàn, Nghệ An, Vàng Bạc Song Thương 📬 Đ/c 28 Cao Thắng, Hồng Sơn, Thành phố Vinh, Nghệ An ☎️ SDT 0973 546 228 Cửa Hàng Vàng Bạc Quang An 📬 Đ/c 8 Tuệ Tĩnh, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 0915 050 125 Vàng Bạc Đá Quý Trọng Phúc 📬 Đ/c QL7, Khối 4, Diễn Châu, Nghệ An, ☎️ SDT 0916 707 888 Vàng Bạc Thành Vinh Ngọc 📬 Đ/c Số 13 đường Cao Thắng, Hồng Sơn, Thành phố Vinh, Nghệ An ☎️ SDT 0933 558 118 Tiệm Vàng Bạc Kim Yến 📬 Đ/c 11 Lê Lợi, Thành phố Vinh, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 842 484 Tiệm Vàng Hiếu Yên 📬 Đ/c Đường Không Tên, Nghi Thuỷ, Cửa Lò, Nghệ An, ☎️ SDT 02383 824 024 Doanh Nghiệp Tư Nhân Hiệu Vàng Mai Linh 📬 Đ/c Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An, ☎️ SDT 02388 925 464 VangBac24h thường xuyên cập nhật giá vàng, tỷ giá vàng trong nước lẫn thế giới. Các thông tin giá vàng tại Đức Tài Tâm Đạt Nghệ An là mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Xem thêm Giá vàng 9999 ngày hôm nay tại bình định Giá vàng 9999 Kim Tín tại Cao Bằng hôm nay giá vàng hôm nay tại tuyên quang Xem thêm thông tin và kiến thức đầu tư tài chính, ngân hàng tại
giá vàng 9999 hôm nay tại nghệ an